Tuyensinhso cập nhật kết quả xét tuyển, kết quả xét tuyển của các trường nhanh hơn, đầy đủ hơn.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
** Lưu ý: Điểm này bao gồm cả điểm phúc khảo và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin mã ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 để có thông tin chính xác làm Hồ sơ xét tuyển Đại học. Chỉ tiêu xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
chi nhánh |
2019 |
Viti 2020 |
Viti 2021 |
|||
Kết quả THPT Quốc gia |
Hồ sơ trường học |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá học bạ |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá học bạ |
|
Giáo dục mầm non |
26 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
|
Trường tiểu học |
17,50 |
32 |
31 |
32 |
32,5 |
37,5 |
giáo dục công dân |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Giáo dục thể chất |
26 |
28 |
25 |
32 |
24.0 |
28 |
Sư phạm Toán học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
39 |
Sư phạm Tin học |
24 |
35 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm vật lý |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
Sư phạm Hóa học |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
32 |
|
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm Văn học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
37 |
Sư phạm lịch sử |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Sư phạm tiếng anh |
24 |
32 |
25 |
32 |
32 |
38 |
Sư phạm Công nghệ |
24 |
34 |
25 |
32 |
32,5 |
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
24 |
32 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ tiếng anh |
22 |
26 |
20 |
26 |
20 |
35 |
người Trung Quốc |
23 |
26 |
26 |
26 |
24 |
36 |
văn học |
20 |
26 |
|
|
|
|
Nghiên cứu việt nam |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
Thông tin – thư viện |
20 |
26 |
20 |
26 |
|
|
công nghệ thông tin |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
|
25 |
32 |
25,5 |
32 |
Tìm hiểu về các trường đại học khu vực phía Bắc để sớm quyết định chọn ngôi trường cho ước mơ của mình.
r n r n"" setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n