A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Tên tiếng Anh: Danang University Campus in Kontum (UDCK)
- Mã trường: DDP
- Hệ đào tạo: đại học – sau đại học – tại chức – liên kết – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng, TP Kon Tum
- ĐT: (84) 02603 913 029
- E-mail: [email protected]
- Trang web: http://www.kontum.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/kontum.udn.vn
B. DỮ LIỆU HÀNH CHÍNH NĂM 2022 (Cố gắng)
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký
- Thời gian nhận dữ liệu học tập: Nhà trường sẽ thông báo kế hoạch cụ thể trên website.
- Nghiệm thu kết quả thi THPT: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đơn xin nhập học
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm:
- Đơn đăng ký nhập học (tải xuống ở đây).
- Bản photo chứng minh nhân dân.
- Bản photo chứng chỉ Matura.
- Bản photo học bạ THPT.
- Phí 30.000đ / 01 yêu cầu.
- Bằng chứng là hướng đến các chính sách ưu tiên theo đối tượng.
3. Đối tượng đăng ký
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
4. Lĩnh vực đăng ký
- Tuyển dụng trên toàn quốc.
5. Cách thức chấp nhận
5.1. Phương pháp lựa chọn
- Nhập học dựa trên kết quả của kỳ thi Matura.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký
– Tuyển dụng bằng kết quả kỳ thi Matura: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố khi có kết quả kỳ thi.
– Xét tuyển theo kết quả điểm học tập THPT: Thí sinh đã học hết THPT; Kết quả 03 môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của cả lớp.
10, 11 và học kỳ 12, tổng kết quả 3 môn tổ hợp> = 15,00.
5.3. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết về đề án tuyển sinh tại đây.
6. Bài học
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thực hiện Nghị định số. giảm, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
II. Các ngành tuyển dụng
TT | Tên ngành | Mã ngành | mục tiêu | Tổ hợp xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT. |
Kết hợp các tuyển sinh theo dữ liệu học tập |
Ngày thứ nhất | Trường tiểu học | 7140202 | 40 |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
|
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 50 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán + Địa lý + GDCD |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 40 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
5 | Kế toán viên | 7340301 | 50 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 40 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
7 | Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 | 1. Vật lý + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + GDCD 3. Ngữ văn + Văn học + Tiếng Anh 4. Văn học + Lịch sử + Địa lý |
1. Toán + Địa lý + GDCD |
số 8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 40 | 1. Toán học + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa + GDCD 3. Văn học + Lịch sử + Địa lý 4. Văn + Toán + Tiếng Anh |
1. Toán + Địa lý + GDCD |
9 | công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 1. Toán học + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Văn + Tiếng Anh |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
mười | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Văn + Tiếng Anh |
1. Toán học + Vật lý + Hóa học |
* Xem thêm: Tổ hợp các môn xét tuyển ĐH – CĐ
C. MỸ NĂM
Tiêu chuẩn tôi Phân hiệu của Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum như sau:
chi nhánh |
2019 |
Viti 2020 |
Viti 2021 |
||
Đánh giá kết quả kỳ thi tuyển sinh THPT |
Đánh giá học bạ |
Đánh giá kết quả kỳ thi THPT |
Đánh giá học bạ |
||
Trường tiểu học |
19,50 |
20,5 |
|
23,75 |
|
Quản lý nhà nước |
14 | 14 | 15 | 14 | 15 |
Phát triển kinh tế |
– |
|
15 |
|
|
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch |
14 |
|
|
14 |
15 |
Luật kinh tế |
14,25 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Tài chính – ngân hàng |
14,86 |
|
|
14 |
15 |
Kế toán viên |
14 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Công nghệ sinh học |
14,40 |
|
15 |
|
15 |
công nghệ thông tin |
14.05 |
14 |
15 |
14 |
15 |
Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14,15 |
|
15 |
|
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH NHỎ


UD-CK – Cơ sở Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, vui lòng gửi email đến: [email protected]
r n r n"" setting_ads_google_code ":" r n r n r n r n